Bảng lương tối thiểu vùng tại 63 tỉnh, thành năm 2024

Mới đây Chính phủ ban hành Nghị định 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 quy định mức lương cơ sở. Vậy bảng lương tối thiểu vùng tại 63 tỉnh, thành năm 2024 áp dụng theo mức nào?” cùng Tasco tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

 

Mới đây, Chính phủ đã ban hành Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động áp dụng từ 01/7/2024 với mức cụ thể như sau:

Vùng

Mức lương tối thiểu tháng (đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ

(đồng/giờ)

Vùng I

4.960.000

23.800

Vùng II

4.410.000

21.200

Vùng III

3.860.000

18.600

Vùng IV

3.450.000

16.600

Sau đây là thông tin chi tiết về bảng lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024 áp dụng tại 63 tỉnh, thành trên cả nước.


1. Hà Nội

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa,  Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
- Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ
- Thị xã Sơn Tây
I 4.960.000
- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức II 4.410.00

 

2. Hải Phòng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An
- Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy
I 4.960.000
- Huyện Bạch Long Vĩ II 4.410.000

 

3. TP. Hồ Chí Minh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
-  Thành phố Thủ Đức.
- Các quận: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp
- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè
I 4.960.000
- Huyện Cần Giờ II 4.410.000

 

4. Đồng Nai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Biên Hòa, Long Khánh
- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc. Thống Nhất
I 4.960.000
- Các huyện Định Quán, Cẩm Mỹ, Tân Phú II 4.410.000

 

5. Bình Dương

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát
- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
I 4.960.000

 

6. Bà Rịa - Vũng Tàu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Vũng Tàu
- Thị xã Phú Mỹ
I 4.960.000
- Thành phố Bà Rịa II 4.410.000
- Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo III 3.860.000

 

7. Hải Dương

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Hải Dương I 4.960.000
- Thành phố Chí Linh
- Các huyện Cẩm Giàng, Bình Giang, Tứ Kỳ, Gia Lộc, Nam Sách, Kim Thành
- Thị xã Kinh Môn
II 3.860.000
- Các huyện Ninh Giang, Thanh Miện, Thanh Hà IV 3.450.000

 

8. Hưng Yên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Hưng Yên
- Thị xã Mỹ Hào
- Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ
II 4.410.000
- Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ III 3.860.000

 

9. Vĩnh Phúc

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên
- Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc
II 4.410.000
- Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô III 3.860.000

 

10. Bắc Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Bắc Ninh, Từ Sơn
- Các thị xã Thuận Thành, Quế Võ
- Các huyện Tiên Du, Yên Phong, Gia Bình, Lương Tài
II 4.410.000

 

11. Quảng Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các thành phố Hạ Long, Uông Bí, Móng Cái
- Thị xã Quảng Yên, Đông Triều
I 4.960.000
- Thành phố Cẩm Phả II 4.410.000
- Các huyện Vân Đồn, Hải Hà, Đầm Hà, Tiên Yên III 3.860.000
- Các huyện Cô Tô, Bình Liêu, Ba Chẽ IV 3.450.000

 

12. Thái Nguyên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công, Phổ Yên II 4.410.000
- Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ III 3.860.000
- Các huyện Định Hóa, Võ Nhai IV 3.450.000

 

13. Phú Thọ

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Việt Trì II 4.410.000
- Thị xã Phú Thọ
- Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông
III 3.860.000
- Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập IV 3.450.000

 

14. Lào Cai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Lào Cai II 4.410.000
- Huyện Bảo Thắng, thị xã Sa pa III 3.860.000
- Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn IV 3.450.000

 

15. Nam Định

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Nam Định
- Huyện Mỹ Lộc
II 4.410.000
- Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên III 3.860.000

 

16. Ninh Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Ninh Bình II 4.410.000

- Thành phố Tam Điệp

- Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư

III 3.860.000
- Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô, Tam Điệp IV 3.450.000

 

17. Thừa Thiên Huế

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Huế II 4.410.000
- Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà
- Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang
III 3.860.000
- Các huyện A Lưới, Nam Đông IV 3.450.000

 

18. Quảng Nam

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Hội An, Tam Kỳ II 4.410.000
- Thị xã Điện Bàn
- Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Thăng Bình, Phú Ninh
III 3.860.000
- Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang IV 3.450.000

 

19. Đà Nẵng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ

- Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa

II 4.410.000

 

20. Khánh Hoà

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Nha Trang, Cam Ranh
- Thị xã Ninh Hòa
II 4.410.000
- Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh III 3.860.000
- Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa IV 3.450.000

 

21. Lâm Đồng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc II 4.410.000
- Các huyện Đức Trọng, Di Linh III 3.860.000
- Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông IV 3.450.000

 

22. Bình Thuận

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Phan Thiết II 4.410.000
- Thị xã La Gi
- Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam
III 3.860.000
- Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình IV 3.450.000

 

23. Tây Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Tây Ninh
- Các thị xã Trảng Bàng, Hòa Thành
- Huyện Gò Dầu
II 4.410.000
- Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Bến Cầu III 3.860.000

 

24. Bình Phước

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Đồng Xoài
- Thị xã Chơn Thành
- Huyện Đồng Phú
II 4.410.000

- Các thị xã Phước Long, Bình Long

- Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng
III 3.860.000
- Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập IV 3.450.000

 

25. Long An

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Tân An
- Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Cần Giuộc
I 4.960.000
- Các huyện Thủ Thừa, Cần Đước và thị xã Kiến Tường II 3.860.000
- Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa III 3.450.000

 

26. Tiền Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Mỹ Tho
- Huyện Châu Thành
II 4.410.000
- Thị xã Cai Lậy
- Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước
III 3.860.000
- Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông. IV 3.450.000

 

27. Cần Thơ

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt II 4.410.000
- Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh III 3.860.000

 

28. Kiên Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc II 4.410.000
- Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành III 3.860.000
- Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành IV 3.450.000

 

29. An Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc II 4.410.000

- Thị xã Tân Châu

- Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn

III 3.860.000
- Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú IV 3.450.000

 

30. Trà Vinh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Trà Vinh II 4.410.000
- Thị xã Duyên Hải III 3.860.000
- Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú,  Tiểu Cần,  Cầu Kè,  Càng Long IV 3.450.000

 

31. Cà Mau

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Cà Mau II 4.410.000
- Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời III 3.860.000
- Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân IV 3.450.000

 

32. Bến Tre

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Bến Tre
- Huyện Châu Thành
II 4.410.000
- Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam III 3.860.000
- Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú IV 3.450.000

 

33. Bắc Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Bắc Giang
- Thị xã Việt Yên
- Huyện Yên Dũng
II 3.860.000
- Các huyện Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang III 3.450.000

 

34. Hà Nam

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Phủ Lý
- Huyện Duy Tiên, Kim Bảng
III 3.860.000
- Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm IV 3.450.000

 

35. Hoà Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Hòa Bình
- Huyện Lương Sơn
II 4.410.000
- Các huyện Cao Phong, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc IV 3.450.000

 

36. Thanh Hoá

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn
- Thị xã Bỉm Sơn, Nghi Sơn
II 3.860.000
- Các huyện Đông Sơn, Quảng Xương, Triệu Sơn, Thọ Xuân, Yên Định, Vĩnh Lộc, Thiệu Hóa, Hà Trung, Hậu Lộc, Nga Sơn, Hoằng Hóa, Nông Cống III 3.450.000

 

37. Hà Tĩnh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Hà Tĩnh
- Thị xã Kỳ Anh
III 3.860.000
- Thị xã Hồng Lĩnh
- Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà
IV 3.450.000

 

38. Phú Yên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Tuy Hòa
- Thị xã Sông Cầu, Đông Hòa
III 3.860.000
- Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa IV 3.450.000

 

39. Ninh Thuận

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
- Các huyện Ninh Hải, Thuận Bắc, Ninh Phước
III 3.860.000
- Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam IV 3.450.000

 

40. Kon Tum

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành Phố Kom Tum
- Huyện Đăk Hà
III 3.860.000
- Các huyện  Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông IV 3.450.000

 

41. Vĩnh Long

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Vĩnh Long
- Thị xã Bình Minh
II 4.410.000
- Huyện Long Hồ, Mang Thít III 3.860.000
- Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm IV 3.450.000

 

42. Hậu Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Vị Thanh
- Thành phố Ngã Bảy

- Các huyện Châu Thành, Châu Thành A

III 3.860.000

- Thị xã Long Mỹ

- Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp
IV 3.450.000

 

43. Bạc Liêu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành Phố Bạc Liêu II 4.410.000
- Thị xã Giá Rai
- Huyện Hòa Bình
III 3.860.000
- Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải IV 3.450.000

 

44. Sóc Trăng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Sóc Trăng II 4.410.000
- Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm III 3.860.000
- Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung IV 3.450.000

 

45. Bắc Kạn

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Bắc Kạn III 3.860.000
- Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì IV 3.450.000

 

46. Cao Bằng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Cao Bằng III 3.860.000
- Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên IV 3.450.000

 

47. Đắk Lắk

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Buôn Mê Thuột III 3.860.000
- Thị xã Buôn Hồ
- Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H'leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M'Drắk
IV 3.450.000

 

48. Đắk Nông

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Gia Nghĩa III 3.860.000
- Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức IV 3.450.000

 

49. Điện Biên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Điện Biên Phủ III 3.860.000
- Thị xã Mường Lay
- Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ
IV 3.450.000

 

50. Đồng Tháp

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Cao Lãnh
- Thành phố Sa Đéc
III 3.860.000
- Thành phố Hồng Ngự
- Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười
IV 3.450.000

 

51. Gia Lai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Pleiku III 3.860.000
- Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa
- Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ
IV 3.450.000

 

52. Hà Giang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Hà Giang III 3.860.000
- Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh IV 3.450.000

 

53. Lai Châu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Lai Châu III 3.860.000
- Các huyện Mường Tè, Phong Thổ,  Sìn Hồ, Tam Đường,  Than Uyên,  Tân Uyên,  Nậm Nhùn IV 3.450.000

 

54. Lạng Sơn

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Lạng Sơn III 3.860.000
- Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan IV 3.450.000

 

55. Quảng Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Đồng Hới II 4.410.000
- Thị xã Ba Đồn
- Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch
III 3.860.000
- Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa IV 3.450.000

 

56. Nghệ An

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Vinh
- Thị xã Cửa Lò
- Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên
II 4.410.000
- Các thị xã Hoàng Mai, Thái Hòa
- Các huyện: Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn
III 3.860.000
- Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Tương Dương IV 3.450.000

 

57. Quảng Trị

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Đông Hà III 3.860.000
- Thị xã Quảng Trị
- Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh
IV 3.450.000

 

58. Sơn La

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Sơn La III 3.860.000
- Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ IV 3.450.000

 

59. Thái Bình

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Thái Bình II 4.410.000
- Các huyện Thái Thụy, Tiền Hải III 3.860.000
- Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Vũ Thư IV 3.450.000

 

60. Tuyên Quang

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Tuyên Quang III 3.860.000
- Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn IV 3.450.000

 

61. Yên Bái

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố  Yên Bái III 3.860.000
- Thị xã Nghĩa Lộ
- Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình
IV 3.450.000

 

62. Bình Định

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Quy Nhơn III 3.860.000
- Thị xã An Nhơn
- Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân
IV 3.450.000

 

63. Quãng Ngãi

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu
(đồng/tháng)
- Thành phố Quảng Ngãi
- Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh
III 3.860.000
- Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành IV 3.450.000

(Nguồn: luatvietnam.vn)

Trên đây là bài viết "Bảng lương tối thiểu vùng tại 63 tỉnh, thành năm 2024", hy vọng bài viết sẽ mang lại cho bạn những thông tin hữu ích.



xem thêm:
>> 
2 thay đổi lớn trong chính sách tiền lương của doanh nghiệp

>> Từ 01/07/2024 sẽ tăng gần 40% mức chuẩn trợ giúp xã hội

>> Tiếp tục giảm 2% thuế GTGT đến hết năm 2024

>> Nghị định số 64/2024/NĐ-CP về gia hạn thời hạn nộp thuế, tiền thuê đất năm 2024


🔥☎🔥Hãy liên hệ với TASCO qua hotline tư vấn miễn phí của TASCO: 0975480868 hoặc qua ZALO 0705955325 ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá dịch vụ!

Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt là gìĐại lý thuế TASCO tự hào là một tổ chức được sáng lập và dẫn dắt bởi những CEO có hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Kế toán - Thuế - Tài chính tại các công ty đa quốc gia cùng với đội ngũ chuyên viên có trình độ chuyên môn cao, luôn cập nhật kiến thức thường xuyên và làm việc với phương châm "TẬN TÂM - TRÁCH NHIỆM - CHUYÊN NGHIỆP" đảm bảo cung cấp cho quý doanh nhân các dịch vụ thành lập doanh nghiệp, dịch vụ kế toán thuế, tư vấn thuế uy tín và chuyên nghiệp nhất. Bên cạnh đó, TASCO luôn đặt lợi ích của quý doanh nhân lên trên hết. Hơn ai hết, TASCO thấu hiểu khách hàng khi mới ra kinh doanh phải đầu tư khá nhiều chi phí. Vì vậy TASCO luôn hỗ trợ khách hàng giảm tối đa chi phí để vận hành doanh nghiệp bền vững.

Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt là gì

⇒ Đăng ký tại đây để được TASCO tư vấn sớm nhất hoặc liên hệ hotline: 0975480868 (Zalo)

Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt là gì

Quý doanh nhân có thể tham khảo thêm một số dịch vụ khác mà TASCO cung cấp:

                Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt là gì Dịch vụ quyết toán thuế TNDN

                Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt là gì Dịch vụ đại lý thuế

                Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt là gì Dịch vụ kế toán trọn gói

                Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt là gì Dịch vụ lập báo cáo tài chính

                Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt là gì Dịch vụ thành lập doanh nghiệp

                Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt là gì Dịch vụ quyết toán thuế TNCN

                Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt là gì Dịch vụ hoá đơn điện tử

Những thắc mắc khách hàng thường gặp

                Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt là gì Điều kiện hoàn thuế thu nhập cá nhân năm 2023

                Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt là gì Đối tượng được hoàn thuế giá trị gia tăng năm 2023

                Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt là gì Các khoản phụ cấp, trợ cấp không tính vào thuế thu nhập cá nhân năm 2023

 

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN THUẾ TASCO

Trụ sở: 39 đường N8 Jamona City Đào Trí Q7 Hồ Chí Minh.
Chi nhánh 1: 17 Huỳnh Thúc Kháng, P. Hàm Tiến, Tp Phan Thiết, Bình Thuận.

Hotline: 0975.48.08.68 (Zalo) – 085.486.2446

Email: lienhe@dailythuetasco.com

Website: https://dailythuetasco.com/

Facebook: https://www.facebook.com/DAILYTHUETASCO

Zalo OA: https://zalo.me/61953192489762962

Google Maps: https://g.page/r/CYHyfLDA7EPJEBA

Instagram: https://www.instagram.com/tv/CjA36vio0ol/?igshid=YmMyMTA2M2Y=

Cộng đồng Zalo: https://zalo

 


(*) Xem thêm

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng