MÃ CHƯƠNG TIỂU MỤC NỘP THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

Khi kê khai và nộp thuế, ngoài các vấn đề như tên doanh nghiệp, mã số thuế, địa chỉ thì mã tiểu mục nộp thuế cũng quan trọng không kém cần phải được kê khai một cách đầy đủ và chính xác. Bài viết dưới đây của Đại Lý Thuế TASCO sẽ đem đến thông tin về mã tiểu mục nộp thuế mới nhất theo quy định

Mã chương tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân

Thuế là một khoản thu được hình thành đồng thời và song song với Nhà nước, xã hội nào có Nhà nước thì có thuế và ngược lại. Theo đó, thuế là khoản nộp bắt buộc mang tính cưỡng chế bằng pháp luật mà các cá nhân, tổ chức phải nộp vào ngân sách Nhà nước. Một trong các loại thuế góp phần quan trọng trong việc thúc đẩy ngân sách nhà nước là thuế thu nhập cá nhân. Trên mẫu Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước có phần điền nội dung mã chương, mã tiểu mục nộp thuế. Sau đây, xin mời quý bạn đọc cùng tham khảo bài viết sau đây về vấn đề mã chương thuế thu nhập cá nhân 557 để hiểu rõ hơn các quy định của pháp luật hiện hành về mã chương tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân.

Mã Chương Thuế Thu Nhập Cá Nhân 557

Nội dung bài viết:

1. Mã chương 


Mã chương dùng để phân loại thu, chi ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản) được tổ chức quản lý ngân sách riêng. Mỗi cấp ngân sách bố trí một Chương đặc biệt (Các quan hệ khác của ngân sách) để phản ánh các khoản thu, chi ngân sách không thuộc dự toán giao cho các cơ quan, tổ chức. Như vậy, mã chương nộp thuế có thể hiểu là mã của doanh nghiệp được phân loại theo cấp chính quyền.

Để điền mã chương của doanh nghiệp vào mẫu Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước bạn có thể vào tra cứu trên trang của Tổng cục thuế bằng cách nhập mã số thuế của công ty và mã xác nhận là ra thông tin của công ty sẽ hiện mã chương.

Các mã chương nộp thuế thông dụng thường gặp:

Mã Chương 754 là "Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh" thuộc cấp Quận huyện quản lý -> Công ty bạn đang được chi cục thuế cấp thành phố/quận/huyện trực thuộc tỉnh quản lý thì mã chương của công ty là 754
Mã chương 755 là "Doanh nghiệp tư nhân" -> Nếu doanh nghiệp bạn có loại hình là doanh nghiệp tư nhân và đang chịu sự quản lý của chi cục thuế thành phố/quận/huyện trực thuộc tỉnh thì mã chương của doanh nghiệp bạn là 755
Mã Chương 554 là "Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh" thuộc cấp Tỉnh, TP quản lý -> Nếu công ty của bạn đang được Cục thuế tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương quản lý thì mã chương của công ty bạn là 554.
Mã chương 151 là "Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam" thuộc Trung ương quản lý -> Nếu công ty bạn thuộc các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam đang được cấp Trung ương quản lý thì mã chương là 151.
Mã chương 557 và Mã chương 757: Hướng dẫn về nội dung hạch toán thuế Thu nhập cá nhân tại Mục 1000 “Thuế thu nhập cá nhân”, được Thông tư 93/2019/TT-BTC  bổ sung như sau: “Các khoản thuế Thu nhập cá nhân do cơ quan chi trả thu nhập thực hiện hoặc do cá nhân thực hiện: Nếu do Cục Thuế quản lý thì hạch toán chương 557 “Hộ gia đình, cá nhân”, nếu do Chi cục Thuế quản lý thì hạch toán chương 757 “Hộ gia đình, cá nhân” (không hạch toán mã chương 857 “Hộ gia đình, cá nhân”)”.
Như vậy, mã chương khi nộp thuế thu nhập cá nhân được điền như sau

Nếu do Cục Thuế quản lý thì điền mã chương 557 “Hộ gia đình, cá nhân”;
Nếu do Chi cục Thuế quản lý thì điền mã chương 757 “Hộ gia đình, cá nhân”.


2. Cách Tra cứu mã chương doanh nghiệp tại website của Tổng cục thuế

Bước 1: Các bạn truy cập vào website: http://tracuunnt.gdt.gov.vn của Tổng cục thuế và click vào phần Tra cứu thông tin người nộp thuế.

Bước 2: Điền mã số thuế của doanh nghiệp và ô “Mã số thuế” và điền “Mã xác nhận” sau đó bấm “Tra cứu” để kiểm tra:

Hệ thống sẽ trả về toàn bộ thông tin của công ty bạn, bạn kéo xuống đến dòng mã chương – khoản để xem mã chương. Đây chính là thông tin mã chương bạn cần tìm.

3. Mã tiểu mục - Mã nội dung kinh tế


Mã mục dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước căn cứ nội dung kinh tế theo các chính sách, chế độ thu, chi ngân sách nhà nước.

Các Mục có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Tiểu nhóm.
Các Tiểu nhóm có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Nhóm.
Mã tiểu mục là phân loại chi tiết của Mục, dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước chi tiết theo các đối tượng quản lý trong từng Mục.

Để ghi được mã tiểu mục nộp thuế (Mã nội dung kinh tế) trên Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, doanh nghiệp cần xác định rõ loại tiền phải nộp: Tiền thuế, tiền phạt chậm nộp,…

Sau khi đã xác định được thì doanh nghiệp tiến hành tra cứu Mã tiểu mục nộp thuế trên Phụ lục III – Danh mục mã mục, tiểu mục (ban hành kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Các loại tiểu mục nộp thuế thông dụng:

Mã tiểu mục nộp thuế Giá trị gia tăng (GTGT)

Mã tiểu mục nộp thuế Giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (Gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí): 1701
Mã tiểu mục nộp thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu: 1702
Mã tiểu mục nộp tiền chậm thuế giá trị gia tăng: 4931
Mã tiểu mục nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)

Mã tiểu mục nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động sản xuất kinh doanh (Gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí): Mã tiểu mục 1052
Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp: 4918
Mã tiểu mục nộp lệ phí môn bài

Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 1: 2862
Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 2: 2863
Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 3: 2864
Mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt

Mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt: 1757
Mã tiểu mục tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt: 4934
Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân:

Tiểu mục 1001: Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công
Tiểu mục 1003: Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân
Tiểu mục 1004: Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
Tiểu mục 1005: Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn
Tiểu mục 1006: Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
Tiểu mục 1007: Thuế thu nhập từ trúng thưởng
Tiểu mục 1008: Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
Tiểu mục 1012: Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản
Tiểu mục 1014: Thuế thu nhập từ dịch vụ cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng
Tiểu mục 1049: Thuế thu nhập cá nhân khác


4. Cách tra cứu mã tiểu mục tại Phụ lục III - Danh mục mã mục, tiểu mục Thông tư 324/2016/TT-BTC

Nếu muốn xem đầy đủ danh mục mã mục, tiểu mục các bạn truy cập vào Danh mục mã mục, tiểu mục kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC

Mã số Mục    Mã số Tiểu mục    TÊN GỌI
I. PHẦN THU
Nhóm 0110:            THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Tiểu nhóm 0111:            Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập
Mục    1000 :       Thuế thu nhập cá nhân
Tiểu mục        1001    Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công.
1003    Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân
1004    Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
1005    Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)
1006    Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
1007    Thuế thu nhập từ trúng thưởng
1008    Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
1012    Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản
1014    Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản
1015    Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
1049    Thuế thu nhập cá nhân khác
Mục    1050        Thuế thu nhập doanh nghiệp
Tiều mục        1052    Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
1053    Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản
1055    Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
1056    Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)
1057    Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết
1099    Khác
Tiểu nhóm 0112:            Thuế sử dụng tài sản
Mục     1550        Thuế tài nguyên
1551    Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1552    Nước thủy điện
1553    Khoáng sản kim loại
1555    Khoáng sản phi kim loại
1556    Thủy, hải sản
1557    Sản phẩm rừng tự nhiên
1558    Nước thiên nhiên khác
1561    Yến sào thiên nhiên
1562    Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1563    Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1599    Tài nguyên khoáng sản khác
Tiểu nhóm  0113:            Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)
Mục   1700        Thuế giá trị gia tăng
Tiểu mục  1701:   Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
1702    Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
1704    Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)
1705    Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết
1749    Hàng hóa, dịch vụ khác
Mục    1750        Thuế tiêu thụ đặc biệt
Tiểu mục        1751    Hàng nhập khẩu
1753    Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
1754    Rượu sản xuất trong nước
1755    Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước
1756    Xăng các loại sản xuất trong nước
1757    Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước
1758    Bia sản xuất trong nước
1761    Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết
1762    Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước
1763    Rượu nhập khẩu bán ra trong nước
1764    Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước
1765    Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước
1766    Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước
1767    Bia nhập khẩu bán ra trong nước
1799    Khác
Mục    1850        Thuế xuất khẩu
Tiểu mục        1851    Thuế xuất khẩu
Mục    1900        Thuế nhập khẩu
Tiểu mục        1901    Thuế nhập khẩu
Tiểu nhóm 0114:            Thu phí và lệ phí
Mục     2850        Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
2852    Lệ phí đăng ký kinh doanh
2853    Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật
2854    Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
2861    Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
2862    Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất
2863    Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.
2864    Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất.
2865    Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet
2866    Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình
2867    Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính
2868    Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng
2871    Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng
2872    Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay
Tiểu nhóm 0118:            Thu tiền phạt và tịch thu
Mục    4250        Thu tiền phạt
Tiểu mục        4251    Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Toà án
4252    Phạt vi phạm giao thông
4253    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan
4254    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)
- Chậm nộp Tờ khai thuế

4261    Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
4263    Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng
4264    Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện
4265    Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện
4267    Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị
4268    Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân.
- Chậm nộp Tờ khai thuế TNCN

4271    Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án
4272    Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.
4273    Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.
4274    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
4275    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
Tiểu nhóm 0122:            Các khoản thu khác
Mục    4900        Các khoản thu khác
Tiểu mục        4901    Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách
4902    Thu hồi các khoản chi năm trước
4904    Các khoản thu khác của ngành Thuế
4905    Các khoản thu khác của ngành Hải quan
4906    Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án
4907    Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá
4908    Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu
4913    Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định
4914    Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
4917    Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân
- Chậm nộp tiền thuế TNCN

4918    Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
- Chậm nộp Tiền thuế TNDN

4919    Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
4921    Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
4922    Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
4923    Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
4924    Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
4925    Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
4926    Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.
4927    Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.
4928    Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu
4929    Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí
4931    Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
- Chậm nộp Tiền thuế GTGT trong nước

4932    Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
4933    Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.
4934    Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
4935    Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu
4936    Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu
4937    Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
4938    Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước
4939    Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
4941    Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
4942    Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí
4943    Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
4944    Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
- Như Tiền chậm nộp Tiền lệ phí môn bài

4945    Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý
4946    Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4947    Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4949    Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)
 

Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu của TASCO về vấn đề mã chương thuế thu nhập cá nhân 557, cũng như các vấn đề pháp lý có liên quan.

Đại lý thuế TASCO tự hào là một tổ chức được sáng lập và dẫn dắt bởi những CEO có hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Kế toán - Thuế - Tài chính tại các công ty đa quốc gia cùng với đội ngũ chuyên viên có trình độ chuyên môn cao, luôn cập nhật kiến thức thường xuyên và làm việc với phương châm "TẬN TÂM - TRÁCH NHIỆM - CHUYÊN NGHIỆP" đảm bảo cung cấp cho quý doanh nhân các dịch vụ thành lập doanh nghiệp, dịch vụ kế toán thuế, tư vấn thuế uy tín và chuyên nghiệp nhất. Bên cạnh đó, TASCO luôn đặt lợi ích của quý doanh nhân lên trên hết. Hơn ai hết, TASCO thấu hiểu khách hàng khi mới ra kinh doanh phải đầu tư khá nhiều chi phí. Vì vậy TASCO luôn hỗ trợ khách hàng giảm tối đa chi phí để vận hành doanh nghiệp bền vững.

⇒ Đăng ký tại đây để được TASCO tư vấn sớm nhất hoặc liên hệ hotline: 0975480868 (Zalo)

Quý doanh nhân có thể tham khảo thêm một số dịch vụ khác mà TASCO cung cấp:

                 Dịch vụ quyết toán thuế TNDN

                 Điều kiện hoàn thuế thu nhập cá nhân năm 2023

                 Đối tượng được hoàn thuế giá trị gia tăng năm 2023

                 Các khoản phụ cấp, trợ cấp không tính vào thuế thu nhập cá nhân năm 2023

                 Dịch vụ đại lý thuế

                 Dịch vụ kế toán trọn gói

                 Dịch vụ lập báo cáo tài chính

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN THUẾ TASCO

Địa chỉ: 39 Đường N8 KDC Jamona City Quận 7, TPHCM

Hotline: 0975.48.08.68 (Zalo) – 085.486.2446

Email: lienhe@dailythuetasco.com

Website: https://dailythuetasco.com/

Facebook: https://www.facebook.com/DAILYTHUETASCO

Zalo OA: https://zalo.me/61953192489762962

Google Maps: https://g.page/r/CYHyfLDA7EPJEBA

Instagram: https://www.instagram.com/tv/CjA36vio0ol/?igshid=YmMyMTA2M2Y=

Cộng đồng Zalo: https://zalo.


(*) Xem thêm

5.0/5
1 Đánh giá
5
1 Đánh giá
4
0 Đánh giá
3
0 Đánh giá
2
0 Đánh giá
1
0 Đánh giá
Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng